Biểu thuế xuất nhập khẩu là một loại thuế gián thu, áp dụng cho hàng hóa được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. Đây là một loại thuế quan trọng và được quy định riêng trong Luật thuế Việt Nam và các quốc gia khác.
Nhiều doanh nghiệp chuyên về xuất nhập khẩu đặc biệt quan tâm đến thuế này. Mison Trans cung cấp thông tin để bạn đọc có thể tải xuống biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất – 2023 đầy đủ và chính xác.
Biểu thuế xuất nhập khẩu là gì?
Biểu thuế xuất nhập khẩu là mức thuế được áp dụng trên hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia. Biểu thuế xuất nhập khẩu nhằm kiểm soát và điều chỉnh lưu thông hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia.
- Thuế xuất là khoản phí mà một quốc gia thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ được vận chuyển ra khỏi lãnh thổ của nó. Các nguyên tắc của thuế xuất có thể được dựa trên giá trị hàng hóa hoặc dịch vụ, số lượng, trọng lượng hoặc các yếu tố khác.
- Thuế nhập là khoản phí mà một quốc gia thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ được nhập khẩu vào lãnh thổ của nó. Tương tự như thuế xuất, các nguyên tắc của thuế nhập có thể được dựa trên giá trị hàng hóa hoặc dịch vụ, số lượng, trọng lượng hoặc các yếu tố khác.
Biểu thuế xuất nhập khẩu có thể khác nhau tùy theo quy định của từng quốc gia và các thỏa thuận thương mại đa phương giữa các quốc gia.
Yêu cầu tư vấn
Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2023
Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2023 được thực hiện bởi Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn Gai trong thời gian từ 1/2023. Biểu thuế này sẽ bao gồm các nội dung sau đây:
1. Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam theo Thông tư 31/2022/TT-BTC.
2. Tổng cộng 31 loại biểu thuế năm 2021 liên quan đến hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu, bao gồm: Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu thông thường, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế giá trị gia tăng (GTGT), biểu thuế thuế tiêu thụ đặc biệt(TTĐB), biểu thuế bảo vệ môi trường (BVMT), 22 loại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và 03 loại biểu thuế xuất khẩu ưu đãi liên quan đến Việt Nam tham gia 17 hiệp định thương mại song phương và đa phương.
3. Các quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
4. Các chính sách quản lý hàng hóa dựa trên mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành có liên quan đến tổng cộng 8.724/14.414 mã HS.
Link Online: Biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất
Các ký hiệu trong file biểu thuế xuất nhập khẩu
1. STT – Tên Biểu thuế – Tên Viết tắt – Mẫu C/O
- Biểu thuế nhập khẩu thông thường – NKTT
- Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi – NKUD
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean – Trung Quốc – ACFTA – E
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – ATIGA – D
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản – AJCEP – AJ
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản – VJEPA – JV
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc – AKFTA – AK
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân – AANZFTA – AANZ
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ – AIFTA – AI
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc – VKFTA – VK
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê – VCFTA – VC
- Biểu thuế NK ƯĐĐB Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên VNEAEUFTA – EAV
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông – AHKFTA – AHK
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cu Ba – VNCBFTA – VNCU
- Biểu thuế giá trị gia tăng – VAT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt – TTDB
- Biểu thuế xuất khẩu – XK
- Thuế bảo vệ môi trường – BVMT
- Biểu thuế nhập khẩu ƯĐĐB để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP – CPTPP
- Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP-XK
- Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt EVFTA – EUR.1
- Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA – EUR.1
2. Ký hiệu Tên quốc gia trong Biểu thuế XNK
BN – Bru-nây Đa-rút-xa-lam
KH – Cam-pu-chia
ID – In-đô-nê-xi-a
LA – Lào
MY – Ma-lay-xi-a
MM – Mi-an-ma
PH – Phi-líp-pin,
SG – Xinh-ga-po
TH – Thái Lan
CN – Trung Quốc
VN – Việt Nam
KR – Hàn Quốc
3. Tên sắc thuế / Ký hiệu / Giải thích từ ngữ trong biểu thuế XNK
NKƯĐ / 40/NHN: 80 / HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80%
VAT / 5 / Thuế suất thuế GTGT là 5%
VAT / 10 / Thuế suất thuế GTGT là 10%
VAT / * / Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
VAT / *, 5 / Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT)
VAT / *, 10 / Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
VAT / *, ? / Mặt hàng không chịu thuế GTGT
UĐĐB / 15 / Thuế suất là 15%
UĐĐB / 0 (-PH, MY) / Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất
ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%)
UĐĐB / * / Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng
UĐĐB / 0/5 / Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu
UĐĐB / 0 (GIC) / Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA
VN-EAEU / Q / Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 – 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
CPTPP / M: 10,3; #: 0 / M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP)
CPTPP / TRQ1 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
CPTPP / TRQ2 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương.
XK / 0/2 / Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng.
Để biết rõ cách tra biểu thuế, tra mã HS code bạn có thể tham khảo thêm bài viết của Mison Trans
___________________
MISON TRANS – DỊCH VỤ HẢI QUAN – VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
- Head Office: 200 QL13 (Cũ), P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
- Văn phòng HCM: 13 Đường số 7, KDC Cityland Center Hills, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Chi nhánh Hà Nội: Tầng 9 Tòa Minori, Số 67A Phố Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
- Hotline: 1900 63 63 48
- Email: st1@misontrans.com