1900 636348

Vận chuyển đường biển CÓ ĐẢM BẢO với Mison Trans

Khám phá ngành vận chuyển đường biển

Lịch sử phát triển ngành vận chuyển đường biển

Cách đây hơn 5,000 năm, ngành vận chuyển đường biển ra đời bởi những người tiên phong là Columbus, Diaz và Magellan. Họ chính là Tổ nghiệp của ngành vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, vì đã mở ra các tuyến đường biển khắp các châu lục bấy giờ và là tiền đề để ngành phát triển như ngày nay.

Lợi ích của dịch vụ vận chuyển đường biển

Chúng ta dễ dàng nhận thấy, vận chuyển hàng hóa bằng đường biển đã giúp nền kinh tế toàn cầu phát triển, góp phần thúc đẩy việc thông thương mua bán giữa các quốc gia và châu lục trở nên dễ dàng hơn. Đó là lý do nhiều người, nhiều cơ sở hay đơn vị buôn bán sử dụng hình thức vận chuyển này để giao thương buôn bán từ hàng bách hóa, hàng nguy hiểm cho đến các loại khí tài quân sự.

Tránh nhiệm vận chuyển đường biển

Tùy theo thỏa thuận trong hợp đồng ngoại thương, về điều kiện giao hàng (căn cứ Incoterms 2010), mà Khách hàng sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển hàng bằng đường biển (book tàu) hay không?. Cụ thể, người mua chịu trách nhiệm vận chuyển đường biển khi điều kiện giao hàng là CNF (hoặc CFR), CIF (người bán có trách nhiệm mua thêm bảo hiểm); ngược lại, nếu là FAS hoặc FOB thì người mua chịu trách nhiệm vận chuyển đường biển.

Đây là bốn điều khoản cơ bản nhất trong Incoterms; ngoài ra còn các điều khoản khác, tương ứng với các điều khoản giao hàng, Mison Trans sẽ tư vấn và cung cấp dịch vụ vận chuyển đường biển từ cảng đến cảng (CY to CY), vận chuyển từ kho người bán đến cảng người mua (Door to CY) hoặc ngược lại; từ kho người bán đến kho người mua (Door to Door) hoặc ngược lại.

Dịch vụ vận chuyển đường biển của Mison Trans

Năng lực của chúng tôi

Trải qua 05 năm hình thành và phát triển, Mison Trans khẳng định là công ty vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chuyên nghiệp và uy tín. Minh chứng bằng việc dịch vụ của Chúng tôi được sự tin tưởng và thường xuyên sử dụng của hơn 70 khách hàng. Cho đến nay, Mison Trans đã mở rộng mô và đáp ứng tiến độ phát triển 5% – 10% khối lượng vận chuyển mỗi quý, bằng hệ thống 20 đại lý thuộc 14 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đây chính là tiền đề để chúng tôi thực hiện dịch vụ trên 2.400 tấn hàng hóa cho khách mỗi năm.

Đến với Mison Trans, quý khách được trải nghiệm dịch vụ vận chuyển hàng hóa đường biển an toàn và nhanh chóng. Tất cả được thực hiện bởi đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm, năng động, nhiệt huyết và có trách nhiệm trong công việc. Chúng tôi luôn sẵn sàng để đáp ứng tốt nhu cầu của quý khách, giúp khách hàng cảm thấy hài lòng và suôn sẻ.

Tùy theo khối lượng hàng hóa, khoảng cách địa lý, tuyến đường, mà chúng tôi lập kế hoạch hình thức vận chuyển đường biển phù hợp, để tư vấn Khách hàng cho từng lô hàng cụ thể. Khi hàng hóa có trọng lượng nhỏ, khoảng vài trăm ký đến vài tấn, Mison Trans cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng lẻ bằng biển (LCL); với khối lượng hàng lớn hơn, dịch vụ vận chuyển đường biển hàng nguyên container (FCL) sẵn sàng phục vụ, bao gồm container 20’, 40’, 45’; và khi lô hàng từ vài trăm tấn đến hàng nghìn tấn thì dịch vụ vận chuyển đường biển hàng xá (hàng rời) sẽ đáp ứng được nhu cầu của quý khách.

Cước vận chuyển hàng bằng đường biển

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Trung – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.
ROUTING
(Lộ trình)
O/F
(Số lượng)

(USD)

TRANSIT TIME

(Thời gian)

LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
POL
POD
20'
40'
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20' - 180 USD/40'
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20' - 16 USD/40'
- CIC (Phí mất cân bằng container): 60 USD/20' - 120 USD/40'
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/Set
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
NINGBO
HCM
400
650
6
TIANJIN
HCM
400
550
11
SHENZHEN
HCM
450
650
4
SHEKOU
HCM
100
200
4
QINGDAO
HCM
500
650
8
SHANGHAI
HCM
250
450
5
Cước vận chuyển hàng hóa Trung Quốc về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
O/F
(Số lượng)

(USD)

TRANSIT TIME

(Thời gian)

LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
POL
POD
1-3 CBM
Trên 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/Set
NINGBO
HCM
10
5
6
TIANJIN
HCM
20
10
11
SHENZHEN
HCM
10
5
4
SHEKOU
HCM
10
5
6
QINGDAO
HCM
10
5
8
SHANGHAI
HCM
10
5
6

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Mỹ – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Mỹ về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.
ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
2DC
40DC/40HC
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20'-16USD/40'
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20'-180/40'
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
LOS ANGERLES
HỒ CHÍ MINH
800
950
27-30
NEW YORK
750
900
35-40
OAKLAND
750
900
25-30
LONG BEACH
600
800
20-25
HOUSTON
1000
1200
40-45
MIAMI
800
990
45-47
SEATTLE
1000
1170
30-40
NORFOLK
750
990
40-45
Cước vận chuyển hàng hóa Mỹ về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
1 -3 CBM
> 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
LOS ANGERLES
HỒ CHÍ MINH
70
60
27-30
NEW YORK
75
65
35-40
OAKLAND
70
60
25-30
LONG BEACH
65
55
20-25
HOUSTON
95
85
40-45
MIAMI
75
65
45-47
SEATTLE
95
85
30-40
NORFOLK
75
65
40-45

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Anh – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Anh về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
20DC
40DC/40HC
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20′  – 180 USD/40′
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20′ – 16 USD/40′
- CIC (Phí mất cân bằng container): 60 USD/20′ – 120 USD/40′
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
- EMF (Phí quản lý thiết bị - áp dụng ở 1 vài hãng tàu: COSCO,...): 15 USD/20' - 25 USD/40'
*  Chưa bao gồm VAT 8%
LONDON
HỒ CHÍ MINH
1100
1480
35 - 45
SOUTHAMPTON
1000
1480
35 - 45
IMMINGHAM
1250
1790
36 - 45
FELIXSTOWE
1000
1480
50-60
LIVERPOOL
1150
1550
50-65

Cước vận chuyển hàng hóa Anh về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
1 -3 CBM
> 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
LONDON
HỒ CHÍ MINH
85
70
35 - 45
SOUTHAMPTON
85
70
35 - 45
IMMINGHAM
95
85
36 - 45
FELIXSTOWE
80
65
50-60
LIVERPOOL
80
65
50-65

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Nhật – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Nhật về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
20DC
40DC/40HC
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20′  – 180 USD/40′
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20′ – 16 USD/40′
- CIC (Phí mất cân bằng container): 60 USD/20′ – 120 USD/40′
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
- EMF (Phí quản lý thiết bị - áp dụng ở 1 vài hãng tàu: COSCO,...): 15 USD/20' - 25 USD/40'
*  Chưa bao gồm VAT 8%
TOKYO
HỒ CHÍ MINH
420
500
9
NAGOYA
420
500
10
OSAKA
420
500
10
KOBE
500
550
10
YOKOHAMA
420
500
15
SHIMIZU
680
980
15
HAKATA
800
1160
15
CHIBA
500
600
15

Cước vận chuyển hàng hóa Nhật về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
1 -3 CBM
> 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
TOKYO
HỒ CHÍ MINH
50
45
9
NAGOYA
60
50
10
OSAKA
50
45
10
KOBE
50
45
10
YOKOHAMA
50
45
13
SHIMIZU
55
50
15
HAKATA
60
50
15
CHIBA
55
45
15

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Hàn – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Hàn về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
20DC
40DC/40HC
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20′  – 180 USD/40′
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20′ – 16 USD/40′
- CIC (Phí mất cân bằng container): 60 USD/20′ – 120 USD/40′
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
- EMF (Phí quản lý thiết bị - áp dụng ở 1 vài hãng tàu: COSCO,...): 15 USD/20' - 25 USD/40'
*  Chưa bao gồm VAT 8%
INCHEON
HỒ CHÍ MINH
200
250
9
BUSAN
200
250
9
ULSAN
300
450
12
KWANGYANG
200
250
7

Cước vận chuyển hàng hóa Hàn về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
1 -3 CBM
> 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
INCHEON
HỒ CHÍ MINH
55
35
9
BUSAN
55
35
9
ULSAN
65
45
12
KWANGYANG
55
35
7

Vận chuyển hàng bằng đường biển tuyến Úc – Việt

Cước vận chuyển hàng hóa từ Úc về Việt Nam bằng đường biển FCL – Hàng nguyên container.

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
Add New
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
20DC
40DC/40HC
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 120 USD/20′  – 180 USD/40′
- CLEANING (Phí vệ sinh container): 12 USD/20′ – 16 USD/40′
- CIC (Phí mất cân bằng container): 60 USD/20′ – 120 USD/40′
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
- EMF (Phí quản lý thiết bị - áp dụng ở 1 vài hãng tàu: COSCO,...): 15 USD/20' - 25 USD/40'
*  Chưa bao gồm VAT 8%
FREMANTLE
HỒ CHÍ MINH
1100
1300
20-25
MELBOURNE
1200
1450
25-30
SYDNEY
1550
2500
25-30
ADELAIDE
1650
2500
25-30
BRISBANE
1550
2500
25-30

Cước vận chuyển hàng hóa Úc về Việt Nam bằng đường biển LCL – Hàng lẻ, ghép container

ROUTING
(Lộ trình)
OCEAN FREIGHT
(Cước vận chuyển: USD)
TRANSIT TIME
(Thời gian: Ngày)
LOCAL CHARGE AT HCM
(Phí địa phương tại HCM)
CẢNG XUẤT KHẨU
CẢNG NHẬP KHẨU
1 -3 CBM
> 3 CBM
- CFS (Phí bốc xếp hàng lẻ): 20 USD/CBM
- THC (Phí xếp dỡ tại cảng): 10 USD/CBM
- CIC (Phí mất cân bằng container): 6 USD/CBM
- D/O (Phí lệnh giao hàng): 45 USD/SET
- HANDLING FEE (Phí đại lý giao nhận): 35 USD/SET
*  Chưa bao gồm VAT 8%
FREMANTLE
HỒ CHÍ MINH
80
65
20-25
MELBOURNE
95
85
25-30
SYDNEY
95
85
25-30
ADELAIDE
95
85
25-30
BRISBANE
95
85
25-30

Hình ảnh dịch vụ vận chuyển đường biển Mison Trans

Dịch vụ xuất khẩu gạch nguyên container của Mison Trans

Dịch vụ xuất khẩu gạch Mison Trans

Dịch vụ nhập khẩu thuyền Kayak door-to-door LCL của Mison Trans

Dịch vụ nhập khẩu hàng lẻ thuyền Kayak của Mison Trans

Dịch vụ nhập khẩu vải không dệt door-to-door FCL của Mison Trans

 

Dịch vụ nhập khẩu máy sx cửa nhôm-nhựa nguyên container của Mison Trans

 

Dịch vụ nhập khẩu thép tròn nguyên container của Mison Trans

Vận chuyển thép tròn nhập khẩu bằng đường biển

 

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ vận chuyển đường biển của Mison Trans

– Tư vấn cặn kẽ dịch vụ hải quan xuất nhập khẩu

– Thuế phí có liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu

– Hỗ trợ Khách hàng kiểm tra các điều khoản của hợp đồng ngoại thương

– Hỗ trợ Khách hàng quy trình thanh toán quốc tế (T/T, L/C,…)

– Tư vấn giải pháp vận chuyển tiết kiệm và nhanh nhất

– Đơn giản hóa các quy trình vận chuyển và giao hàng quốc tế

– Tối ưu hóa các lựa chọn tuyến đường và trung chuyển đến các điểm đến toàn cầu bằng việc kết hợp nhiều phương thức vận chuyển (Multimodal transport)

– Tư vấn và báo giá về bảo hiểm vận tải (Loại A, B, C)

– Đáp ứng tất cả các yêu cầu của Khách hàng về khối lượng, thời gian và giá cả khi dùng các dịch vụ của Mison Trans

– Kiểm soát để hạn chế thấp nhất vấn đề trễ tàu (Delay)

– Thường xuyên theo dõi và cập nhật lịch tàu, giá cước vận chuyển

Để được tư vấn và hỗ trợ về vận chuyển đường biển nhanh nhất, Quý Khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Bộ Phận Chăm Sóc Khách Hàng của Mison Trans theo thông tin bên dưới, hoặc để lại Email cùng số Điện Thoại của Quý Khách, Chúng tôi sẽ liên lạc với Quý khách ngay lập tức. Xin chân thành cảm ơn !

Liên hệ Mison Trans

MISON TRANS – DỊCH VỤ HẢI QUAN – VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ

  • Head Office: 200 QL13 (Cũ), P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
  • Văn phòng HCM: 13 Đường số 7, KDC Cityland Center Hills, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Chi nhánh Hà Nội: Tầng 9 Tòa Minori, Số 67A Phố Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
  • Hotline: 1900 63 63 48
  • Email: st1@misontrans.com