1900 636348

Danh sách cảng biển, kho bãi và hệ thống bến Cảng Hải Phòng

Cảng Hải Phòng, một cụm cảng biển tổng hợp cấp quốc gia, đứng thứ hai về quy mô ở Việt Nam sau cảng Sài Gòn và là cảng lớn nhất ở khu vực miền Bắc. Được xem như cửa ngõ quốc tế của Việt Nam. 

Mison Trans cung cấp danh sách cảng biển, kho bãi với đầy đủ mã định danh mới nhất Cảng Hải Phòng ngay trong bài viết dưới đây.

Tổng quan về hệ thống bến cảng Hải Phòng

Tổng quan về hệ thống bến cảng Hải Phòng

Cảng Hải Phòng hiện nay bao gồm các khu bến cảng chính sau:

Tên Bến CảngĐặc Điểm
Cảng Vật Cách5 mố cầu, mặt bến 8x8m, cần trục ô tô, trọng tải 100 – 200 tấn
Bến Hoàng DiệuContainer nội địa, 11 cầu tàu, độ sâu -8,4m, hệ thống kho rộng 31.320m²; hệ thống bãi rộng 63.000m²
Bến Chùa VẽContainer chuyên dụng, 5 cầu tàu, hệ thống bãi rộng 179.000m²
Bến Đình Vũ và Nam Đình VũTiếp nhận tàu 10.000 – 20.000 DWT, 8 cầu tàu, độ sâu trung bình của mực nước là 7m, diện tích kho 70.232m², bãi chứa hàng 39.000m², bốc dỡ từ 3,5 – 4,5 triệu tấn/năm
Bến Sông Cấm5.000 – 10.000 DWT
Bến Diêm Điền1.000 – 2.000 DWT
Cảng Thủy Sản
Cảng Đoạn Xá
Cảng Tân Vũ-7,3m cốt luồng, -10,3m trước bến, tiếp nhận 20.000 DWT, 2 cầu tàu container (sau xây sẽ có 1 cầu container và 2 cầu rời)
Cảng Hải An1 cầu tàu container
Cảng Lạch HuyệnĐang xây dựng, bến 1 và 2 hoàn thiện, đón thành công tàu Wan Hai 805 có trọng tải 132.000 DWT (12.000 TEU)

Hệ thống kho bãi container và CFS tại cảng Hải Phòng

Hệ thống kho bãi container và CFS (Container Freight Station) tại cảng Hải Phòng rất đa dạng và phong phú, cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp để hỗ trợ hoạt động vận tải biển. 

1. Bãi container

Đơn vịTênDiện tích (m2)Loại hàng
Cảng Chùa VẽBãi container202.110Hàng Container

Cảng Tân Vũ

Bãi container510.000

Hàng Container

2. Kho CFS

Đơn vịTênDiện tích (m2)Loại hàng
Cảng Chùa VẽKho CFS3.300Khai thác hàng lẻ Container
Cảng Tân VũKho CFS4.200Khai thác hàng lẻ Container

3. Kho bãi hàng bách hóa

Đơn vịTênDiện tích (m2)Loại hàng
Công ty TNHH

một thành viên

Cảng Hoàng Diệu

Kho 33.304Các loại hàng hoá
Kho 44.545
Kho 65.070
Kho 107.560
Kho 113.780
Kho 124.760
Kho 137.560
Bãi 18.000
Bãi 39000
Bãi 3 (HP)13.000
Bãi 47.179
Bãi 526.000
Bãi 5 (HP)4.500
Bãi 610.000
Bãi 78.300
Bãi 85.500
Bãi 92.500
Bãi 102.000
Bãi 10 (HP)2.600
Bãi 113.600

Xem thêm 10 cảng biển lớn nhất Việt Nam

Bảng mã các cảng và mã địa điểm lưu kho tại khu vực Hải Phòng

STTMã cảng/bãiMã Hải quanTên cảng/bãiMã địa điểm lưu kho
1VNHAL03CCCảng Cá Hạ Long – LHTS03CCS05
2VNHPN03CCCảng Hải Phòng – Chi Nhánh Tân Vũ03CCS03
3VNHDI03CCCảng Hoàng Diệu03CCS01
4VNNNI03CCCảng Nam Ninh03CCS07
5VNPTS03CCCảng PTSC-ĐÌNH VŨ03CCS04
6VNVAC03CCCảng Vật Cách03CCS06
7VNTLY03CCCảng Xăng dầu Thượng Lý03CCS08
8VNHPL03CCCông ty HPH Logistics03CCS16
9VNNIA03CDKho xăng dầu Hải Hà03CDCFI
10VNCVE03CECảng Chùa Vẽ – Hải Phòng03CES02
11VNHIA03CECảng Hải An03CES01
12VNHLH03CECảng Hải Linh03CES08
13VNDVN03CECảng Nam Đình Vũ03CES11
14VNTCE03CECảng Tân Cảng 12803CES07
15VNGAS03CECảng Total Gas03CES03
16VNFDL03CECFS Công ty MACS Hải Phòng03CEC14
17VNFAS03CECông ty CP tiếp vận Nam Phát03CEC04
18VNFAP03CEGemadept Hải Phòng03CEC15
19VNTHP03CEICD TAN CANG HP03CES10
20VNKNN03CEK9903CES06
21VNFAU03CEKho CFS NorthFreight03CEC02
22VNFAT03CEKho CFS Sao Đỏ03CEC05
23VNFAX03CEKho CFS Tân Tiên Phong03CEC07
24VNFAW03CEKho CFS VietFracht03CEC03
25VNFBH03CEKho Inlaco (SAO A DC)03CEC06
26VNFAV03CEKho Tasa03CEC01
27VNPTH03CEXí nghiệp xăng dầu Petec Hải Phòng03CES04
28VNONN03EECảng 19-9 Đình Vũ03EES05
29VNIQB03EECảng cạn Quảng Bình- Đình Vũ03EES07
30VNCLH03EECảng Lạch Huyện Hải Phòng (HITC)03EES06
31VNNHK03EECN Công ty TNHH NIPPON Express Việt Nam03EEC15
32VNFDD03EECông ty TNHH Yusen logistics03EEC12
33VNDAP03EECông ty Cổ phần DAP – VINACHEM03EES04
34VNDVU03EECông ty CP Đầu tư Phát triển Cảng Đình Vũ03EES01
35VNFDY03EECông ty CP đầu tư Vidifi Duyên Hải03EEC16
36VNNFY03EECông ty CP xây dựng giao thông và cơ giới (Hải Thành)03EEC04
37VNXDV03EECông ty TNHH Cầu cảng EURO(VN)- Cảng Xăng Dầu Đình Vũ03EES03
38VNFAR03EECông ty TNHH container Minh Thành03EEC02
39VNHHH03EECông ty TNHH Hà Hưng Hải03EEC13
40VNFDM03EECông ty TNHH Tiếp Vận SITC – ĐÌNH VŨ03EEC10
41VNDVL03EEDINHVU LOGISTICS03EEC14
42VNTCN03EETân cảng 18903EES02
43VNCAM03TGCảng Cấm03TGS08
44VNGAI03TGCảng Đài Hải03TGS06
45VNDXA03TGCảng Đoạn Xá03TGS02
46VNGEE03TGCảng Greenport03TGS04
47VNHDA03TGCảng Hải Đăng (City Gas)03TGS09
48VNNHC03TGCảng Nam Hải03TGS01
49VNDNH03TGCảng Nam Hải Đình Vũ03TGS05
50VNHPT03TGCảng Transvina03TGS03
51VNCXP03TGCảng VIP Greenport03TGS10
52VNFDO03TGCFS Gemadept Miền Bắc03TGC16
53VNFAM03TGCông ty dịch vụ Hàng Hải Vinalines Hải Phòng03TGC18
54VNFAZ03TGCông ty TNHH MTV trung tâm Logistics xanh (GLC)03TGC06
55VNLVG03TGĐịa điểm KT Liên Việt log03TGC14
56VNFDE03TGGemadept Đông hải03TGC03
57VNGIC03TGGreen Investment Corp03TGC15
58VNLXC03TGGreen Logistics Centre03TGC05
59VNFDG03TGKho CFS Liên Việt03TGC13
60VNFAQ03TGKho CFS, Bãi Container VINABRIDGE03TGC01
61VNFAO03TGKho Viconship03TGC02
62VNHNC03TGNam Hải ICD03TGS11

Cảng vụ Hải Phòng

Danh bạ các chi cục Hải quan ở TP. Hải Phòng

Chi cụcĐịa chỉĐiện thoại
Chi cục HQ khu vực 1Số 2 Hoàng Diệu – Hải Phòng, cạnh cổng cảng 403CC0225.3859 818
Chi cục HQ khu vực 2Số 5 đường Chùa Vẽ – Phường Đông Hải 1 – Quận Hải An03CE2.253.825.214
Chi cục HQ khu vực 3Số 1 đường Ngô Quyền, cạnh cảng Green Port03TG2.253.766.755
Chi cục HQ Đình VũKm6 đường Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An03EE2.253.769.241
Chi cục HQ Đầu tư-Gia côngSố 22 Điện Biên Phủ, Ngô Quyền, Hải Phòng03PA2.253.836.767
Chi cục HQ KCX-KCN Hải PhòngTrong Khu CN NOMURA Hải Phòng03NK2.253.743.178

Mison Trans hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp các bạn có thêm thông tin về cảng Hải Phòng.

___________________

MISON TRANS – DỊCH VỤ HẢI QUAN – VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
  • Head Office: 200 QL13 (Cũ), P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
  • Văn phòng HCM: 13 Đường số 7, KDC Cityland Center Hills, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Chi nhánh Hà Nội: Tầng 9 Tòa Minori, Số 67A Phố Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
  • Hotline: 1900 63 63 48
  • Email: st1@misontrans.com